Kiến thức về trật tự tính từ
Ta có công thức: OSASCOMP
Opinion (ý kiến) – Size (kích cỡ) – Age (tuổi) – Shape (hình dạng) – Color (màu sắc) – Origin (nguồn gốc, xuất xứ) – Material (chất liệu) – Purpose (mục đích, tác dụng)
+ Tính từ “expensive /ik'spensiv/ (a): đắt tiền” chỉ ý kiến
+ Tính từ “new /nju:/ (a): mới” chỉ tuổi
+ Tính từ “German /'dʒə:mən/ (a): (thuộc) Đức” chỉ nguồn gốc
+ Tính từ “golden /'gəʊldən/ (a): bằng vàng” chỉ chất liệu
Tạm dịch: Tôi mua một chiếc máy ảnh vàng mới đắt tiền của Đức từ một người bạn của tôi.